Có 2 kết quả:
必須 tất tu • 必须 tất tu
Từ điển phổ thông
cần phải, cần thiết
Từ điển trích dẫn
1. Cần thiết, không thể thiếu. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: “Tướng quân sở trượng, tất tu lương tài” 將軍所仗, 必須良材 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳).
2. Phải, cần phải. ◎Như: “tức sử quát phong hạ vũ, nhĩ dã tất tu lai” 即使颳風下雨, 你也必須來 dù cho gió thổi mưa rơi, anh cũng phải đến.
3. Tất nhiên, hẳn là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất tri na lục cá thị thậm ma nhân, tất tu dã bất thị thiện lương quân tử” 不知那六個是甚麼人, 必須也不是善良君子 (Đệ thập bát hồi) Chưa rõ sáu người kia là ai, nhưng chắc không phải là người quân tử lương thiện.
2. Phải, cần phải. ◎Như: “tức sử quát phong hạ vũ, nhĩ dã tất tu lai” 即使颳風下雨, 你也必須來 dù cho gió thổi mưa rơi, anh cũng phải đến.
3. Tất nhiên, hẳn là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất tri na lục cá thị thậm ma nhân, tất tu dã bất thị thiện lương quân tử” 不知那六個是甚麼人, 必須也不是善良君子 (Đệ thập bát hồi) Chưa rõ sáu người kia là ai, nhưng chắc không phải là người quân tử lương thiện.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0